Bài 1 - Phần 1  : Cụm từ "haddha" –هَادَا – This is
Trong bài này chúng ta sẽ học từ "hadha" – هَادَا , nghĩa là "This"هَذَا
là đại từ và đứng trước danh từ.

Vì dụ :
  • This is a book ----بٌ هَادَا كِتَ ( Đây là cuốn sách)
  • This is mosque ---هَادَا مَسْجِدٌ (Đây là nhà thờ hồi giáo).
  • This is a door – هَذَا بَابٌ (Đây là cửa ra vào)
  • This is a house ---هَذَا بَيْتٌ
Trong tiếng Arab, không có từ nào tương đương với từ "is" trong tiếng Anh, "is" được xem như từ nối xét về mặt ngữ pháp. Chúng ta có thể thấy qui tắc này được minh họa bên trên, trong đó từ هَذَا
và danh từ "مَسْجِدٌ " được viết không có từ nối ở giữa. Nếu đọc theo cách viết này, thì câu này sẽ được đọc là "This a mosque", tuy nhiên từ "is" được ngầm hiểu trong câu, do đó câu này được hiểu là "This is a mosque".

Không có từ nào trong tiếng Anh tương đương với từ "a" trong câu "This is a mosque". Âm n, nghĩa là dấu nguyên âm kép ٌ cuối mỗi danh từ Arabic (kitabu-n, masjidu-n, baytu-n) là mạo từ bất định tương đương với "a/an" trong tiếng Anh.
Một số ví dụ khác :
  • هَذَا قَلَمٌ --- This is a pen
  • هَذَا كُرْسِيٌ- This is a chair
  • هَذَا مِفْتَحٌ – This is a key
  • هَذَا سَرِيرٌ -This is a bed
هَذَا مَكْتَبٌ- This is a desk

0 Responses to " "

Followers

About the author

I like to learn Arabic language. I am very appreciate with all contributions for this blog.