Bài 1 - Phần 2 : Cụm từ مَا هَذَا ؟ – What is this
Trong phần này chúng a sẽ học câu hỏi " مَا هَذَا؟ " (mế' hadha ?) , nghĩa là "What is this ? ". Sau đó chúng ta sẽ trả lời câu hỏi bằng cụm từ هَذَا .Chúng ta cũng sẽ học cụm từ اَهَذَا؟ (a hadha ?) nghĩa là "Is this ...? " (Đây là .....?). Ví dụ : اَهَذَا بَيْتٌ(Is this a house ?) .
Ngòai ra, chúng ta cũng học từ "Yes" và "No" trong tiếng Arab để trả lời cho câu hỏi này. Từ "Yes" trong tiếng Arab là نَعَمْ (na 'aynm) và từ "No" trong tiếng Arab là لا(la)
Như chúng ta đã biết, tiếng Arab được đọc từ phải sang trái, do đó hãy đọc các câu sau đây từ phải sang trái.
Câu trả lời | Câu hỏi |
هَذَا بَيْتٌ – 'baytun (đây là cái nhà) | مَا هَذَا ؟ (mế hadha ?) (Đây là cái gì ? What is this ?) |
هَذَا قَمِئصٌ qua'miysun (Đây là cái áo sơ mi) | مَا هَذَا ؟ (mế hadha ?) |
لا, هَذَا قَلَمٌ la, hadha 'qualamun (Không, đây là cây viết mực) | اَ هَذَا مِكْتَاحٌ ؟ (a hadha mak'tahun) (Đây là cái bàn học phải ko ? desk) |
نَعَمْ, هَذَا بَيْتٌ na'aym, hadha 'baytun (vâng, đây là ngôi nhà) | ا هَذَا بَيْتٌ ؟ a hadha baytun ? (đây là ngôi nhà phải không ?) |
لا, هَذَا كُرْسِيٌ la, hadha kur'siyun (đây là cái ghế tựa- chair) | اَ هَذَا سَرِيرٌ ؟ (Đây là cái giường phải không ?) |
هَذَا نَجْمٌ hadha najmun(Đây là ngôi sao) | مَا هَذَا ؟ (Đây là cái gì ?) |
Trong tiếng Arab, những người đã có kinh nghiệm đọc rồi, thì không cần các dấu nguyên âm và dấu phụ (dấu nhấn âm,...) nữa. Tùy theo sự kết hợp của các mẫu tự và ngữ cảnh trong câu, chúng ta sẽ hiểu được chính xác từ đó nghĩa là gì. Do đó các từ dưới đây sẽ được viết không có dấu nguyên âm.
Đọc & viết | ||
هذَا قلم | هذَا مسجد | هذا مكتب |
هذَا كرسي | مأ هذَا ؟ | هَذَا سرير |
ما هذَا ؟ هذَا مفتاح | لا, هذَا مسجد | ا هذَا بيت ؟ |
0 Responses to " "
Post a Comment