Bài 2
Phần 1 : Cụm từ ذَلِكَ – That is
Trong bài này chúng ta sẽ học đại từ chỉ định "dhalika" -ذَلِكَ , nghĩa là "That is", để chỉ những đối tượng ở xa.
Tiếng Anh-Việt | Tiếng Arab |
What is that ? That is a star (Đây là cái gì ? Đây là một ngôi sao) | مَا ذَلِكَ ؟ ذَلِكَ نَجِمٌ |
What is this and what is that ? (Đây là cái gì và kia là cái gì ?) This is a mosque and that is a house (Đây là một nhà thờ hồi giáo và kia là một ngôi nhà) | مَا هَذَا وَ مَا ذَلِكَ ؟ هَذَا مَسجِدٌ وَ ذَلِكَ بَيتٌ |
What is this and what is that ? Đây là cái gì và kia là cái gì ? This is a donkey and that is a horse (Đây là con lừa và kia là con ngựa) | مَا هَذَا وَ مَا ذَلِكَ ؟ هَذَا حِمَارٌ وَ حِصَانٌ |
Is that a cat ? No, that is a dog (Kia là con mèo ? không, đó là con chó). | أ ذَلِكَ قِطٌ ؟ لا, ذَلِكَ كلْبٌ |
What is that ? That is a bed (Kia là cái gì ? Kia là cái giường ) | مَا ذَلِكَ ؟ ذَلِكَ سَرِيرٌ |
Who is this and who is that ? This is a teacher and that is a imam (Đây là ai và kia là ai ? Đây là một thầy giáo và kia là một lãnh tụ hồi giáo) | مَن هَذَا وَ مَن ذَلِكَ ؟ هَذَا مُدَرِسٌ وَ ذَلِكَ اِمَادَرَّسٌ |
0 Responses to " "
Post a Comment