Bài 3

Phần 1 : Cụm từ الْ- The

Trong bài này chúng ta sẽ học mạo từ xác định الْ tương đương với từ "The" trong ngôn ngữ tiếng Anh.

Hãy lưu ý sự thay đổi dạng của nguyên âm đứng cuối khi một từ được chuyển sang dạng xác định, nghĩa là /tanwin/ (phụ âm đôi) đại diện cho dạng không xác định, ví dụ (a house) sẽ chuyển sang dạng đơn /dammah/. Do đó cần nhớ rằng một từ không thể chứa أل đứng đầu và /tanwin/ cùng một lúc (nghĩa là nó không thể vừa là xác định và không xác định cùng một lúc).

Hãy luôn luôn đọc các ví dụ từ phải sang trái. Các ví dụ dưới đây trình bày sự thay đổi từ dạng không xác định sang xác định

بَيتٌ : الْبَيتٌ

The house : a house

مَسْجِدٌ : الْمَسْجِدٌ

the mosque : a mosque

كِتاَبٌ : الْكَتَابٌ

The book : a book

قَلَمٌ :الْقَلَمٌ

The pen : a pen

Bài 2

Phần 2 : Cụm từ ذَلِكَ – That is (tiếp theo)

Trong bài này chúng ta sẽ tiếp tục học đại từ chỉ định "dhalika" -ذَلِكَ , nghĩa là "That is", để chỉ những đối tượng ở xa.

 

Trả lời

Câu hỏi

Rock – hòn đá

ذَلِكَ حَجَرٌ

مَا ذَلِكَ؟

This is sugar and that is milk (Đây là đường và kia là sữa)

هَذَا سُكًَن وَ ذَلِكَ لَبَنٌ

مَا هَذَا وَ مَا ذَلِكَ ؟


 

Đọc & viết

This is sugar and that is milk

هَذَا سُكَرٌوَ ذَلِكَ لَبَن

Who is that ?

That is imam (lãnh đạo hồi giáo)

مَن ذّلِكَ ؟

ذَلِكَ أِ مَام

Is that a cat ?

No, that is a dog

(Kia là con mèo ? không, đó là con chó).

أ ذَلِكَ قِطٌ ؟

لا, ذَلِكَ كلْبٌ

What is this ?

This is a rock

(Đây là cái gì ? Đây là hòn đá)

مَا هَذَا ؟

هَذَا حَجَرٌ


 

Ôn từ vựng

That is .....

ذَلِكَ

sugar

سُكرٌ

Milk

لَبَنٌ

Rock

حَجَرٌ

Imam

أِمَام

Bài 2

Phần 1 : Cụm từ ذَلِكَ – That is

Trong bài này chúng ta sẽ học đại từ chỉ định "dhalika" -ذَلِكَ , nghĩa là "That is", để chỉ những đối tượng ở xa.

Tiếng Anh-Việt

Tiếng Arab

What is that ?

That is a star

(Đây là cái gì ? Đây là một ngôi sao)

مَا ذَلِكَ ؟

ذَلِكَ نَجِمٌ

What is this and what is that ?

(Đây là cái gì và kia là cái gì ?)

This is a mosque and that is a house

(Đây là một nhà thờ hồi giáo và kia là một ngôi nhà)

مَا هَذَا وَ مَا ذَلِكَ ؟

هَذَا مَسجِدٌ وَ ذَلِكَ بَيتٌ

What is this and what is that ?

Đây là cái gì và kia là cái gì ?

This is a donkey and that is a horse

(Đây là con lừa và kia là con ngựa)

مَا هَذَا وَ مَا ذَلِكَ ؟

هَذَا حِمَارٌ وَ حِصَانٌ

Is that a cat ?

No, that is a dog

(Kia là con mèo ? không, đó là con chó).

أ ذَلِكَ قِطٌ ؟

لا, ذَلِكَ كلْبٌ

What is that ?

That is a bed

(Kia là cái gì ? Kia là cái giường )

مَا ذَلِكَ ؟

ذَلِكَ سَرِيرٌ

Who is this and who is that ?

This is a teacher and that is a imam

(Đây là ai và kia là ai ?

Đây là một thầy giáo và kia là một lãnh tụ hồi giáo)

مَن هَذَا وَ مَن ذَلِكَ ؟

هَذَا مُدَرِسٌ وَ ذَلِكَ اِمَادَرَّسٌ


 

Bài 1 - Phần 5 : Ôn tập

Trong phần này chúng ta sẽ thực hành kỹ năng đọc và viết. Hãy viết những từ sau đây kèm theo phần dịch nghĩa của nó. Điều quan trọng là bạn phải thực tập viết trong quá trình học tập và có thể đọc mà không cần dịch. Bạn cũng nên lưu ‎ rằng những từ sau đây sẽ không có dấu nguyên âm, dấu nguyên âm đã được bỏ đi, bởi vì khi bạn đọc trong các văn bản thông thường, dấu nguyên âm thường ít được sử dụng. Tùy theo ngữ cảnh và kinh nghiệm từ vựng sẽ cho phép bạn đọc từ một cách chính xác.

Đọc và viết

هَذا كلب

ما هَاأ ؟

هَذا قلم

هَذا جمل

من هَذا ؟

هَذا طبيب

ا هَذا ديك ؟

نعم

ا هَذا كلب ؟

لاو هَذا قط

هَذا منديل

ا هَذا حصان ؟

لا هَذا حمار

معن هَذا ؟

هَذا رجل

ا هَذا ولد ؟

نعم

Chúng ta đã xong bài 1. Sau đây là phần tóm tắt những gì chúng ta đã học :

  • Đại từ chỉ định - - هَذَا This is ....
  • Thực hành từ أَ trong câu أَ هَذَا .....؟ - " Is this a ..... ?"
  • Từ مَا - what trong câu "مَا هَذَا ؟" nghĩa là "What is this ?"
  • Từ نعم nghĩa là "Yes" và لآ- nghĩa là "No"
  • Từ نَم - who trong câu " نَم هَذَا ؟" nghĩa là "Who is this ?"
  • Ngoài ra có nhiều tư mới mà chúng ta đã học. Bảng dưới đây ôn lại các từ mà chúng ta đã học trong bài này :


 

Ôn từ vựng – Vocabulary Revision

هَذَا

This is

مَن هَذَا ؟

Who is this ?

بيت

house

طبيب

doctor

قلم

pen

طالب

student

مسجد

mosque

تاجر

merchant

كرسي

chair

ولد

boy

سرير

bed

رجل

man

باب

door

كلب

dog

كتاب

book

قط

cat

مكتب

desk

ديك

rooster

مفتاح

key

جمل

camel

نجم

star

حمار

donkey

قميص

Shirt

حصان

horse

منديل

handkerchief

مدرس

Teacher

لآ

no

نعم

yes


    Bài 1
Phần 4 : Từ vựng mới
Trong phần này chúng ta sẽ ôn lại một số cụm từ chúng ta đã học và học thêm một số từ mới.
Câu trả lời
Câu hỏi
هذَا كلب – hadha kalbun
(Đây là con chó)
ماَ هَذَا ؟ (What is this ?)
هَذَا قط –hadha quitun
(Đây là con mèo)
ماَ هَذَا ؟
هَذَا حمار
hadha himaarun
(Đây là con lừa)
ماَ هَذَا ؟
هَذَا حصاب- hadha hisanun
(Đây là con ngựa)
ماَ هَذَا ؟
هَذَا ديك- hadha 'taajirun
(Đây là con gà trống )
ماَ هَذَا ؟
هَذَا جَمال–hadha jamalun
(Đây là con lạc đà)
ماَ هَذَا ؟


    Bài 1
Phần 3 : Cụm từ مَن هَذَا ؟ – Who is this ?Trong phần này chúng a sẽ học câu hỏi " ؟
مَن هَذَا" (mế' hadha ?) , nghĩa là "Who is this ? ". Sau đó chúng ta sẽ trả lời câu hỏi bằng cụm từ هَذَا và học thêm nhiều từ mới.
Như chúng ta đã biết, tiếng Arab được đọc từ phải sang trái, do đó hãy đọc các câu sau đây từ phải sang trái.
Câu trả lời
Câu hỏi
        هَذَا طَبِيبٌ
– hadha ta'biybun

(Đây là bác sĩ)
مَن هَذَا ؟
هَذَا وِلَدٌ –hadha 'waladun
(Đây là bé trai)
مَن هَذَا ؟
هَذَا طَالِبٌhadha 'taalibun
(Đây là sinh viên)
مَن هَذَا ؟
هَذَا رَجُلٌ - hadha rajulun
(Đây là người đàn ông)
مَن هَذَا ؟
هَذَا تَاجِرٌ- hadha 'taajirun
(Đây là thương gia)
مَن هَذَا ؟
هَذَا مُدَرس –hadha mudarishun
(Đây là giáo viên)
مَن هَذَا ؟


Bài 1 - Phần 2 : Cụm từ مَا هَذَا ؟ – What is this
Trong phần này chúng a sẽ học câu hỏi " مَا هَذَا؟ " (mế' hadha ?) , nghĩa là "What is this ? ". Sau đó chúng ta sẽ trả lời câu hỏi bằng cụm từ هَذَا .
Chúng ta cũng sẽ học cụm từ اَهَذَا؟ (a hadha ?) nghĩa là "Is this ...? " (Đây là .....?). Ví dụ : اَهَذَا بَيْتٌ(Is this a house ?) .
Ngòai ra, chúng ta cũng học từ "Yes" và "No" trong tiếng Arab để trả lời cho câu hỏi này. Từ "Yes" trong tiếng Arab là نَعَمْ (na 'aynm) và từ "No" trong tiếng Arab là لا(la)
Như chúng ta đã biết, tiếng Arab được đọc từ phải sang trái, do đó hãy đọc các câu sau đây từ phải sang trái.
Câu trả lời
Câu hỏi
هَذَا بَيْتٌ – 'baytun (đây là cái nhà)
مَا هَذَا ؟ (mế hadha ?) (Đây là cái gì ? What is this ?)
هَذَا قَمِئصٌ qua'miysun (Đây là cái áo sơ mi)
مَا هَذَا ؟ (mế hadha ?)
لا, هَذَا قَلَمٌ
la, hadha 'qualamun (Không, đây là cây viết mực)
اَ هَذَا مِكْتَاحٌ ؟ (a hadha mak'tahun) (Đây là cái bàn học phải ko ? desk)
نَعَمْ, هَذَا بَيْتٌ na'aym, hadha 'baytun (vâng, đây là ngôi nhà)
ا هَذَا بَيْتٌ ؟ a hadha baytun ? (đây là ngôi nhà phải không ?)
لا, هَذَا كُرْسِيٌ la, hadha kur'siyun (đây là cái ghế tựa- chair)
اَ هَذَا سَرِيرٌ ؟ (Đây là cái giường phải không ?)
هَذَا نَجْمٌ hadha najmun(Đây là ngôi sao)
مَا هَذَا ؟ (Đây là cái gì ?)
Chúng ta đã thực hành đọc các từ, cụm từ và ngữ pháp. Tuy nhiên điều quan trọng là bạn phải học cách viết tiếng Arab trong khi học ngôn ngữ này. Bây giờ bạn hãy đọc các câu dưới đây và viết ra giấy trắng. Bạn đã học ý nghĩa của các từ này ở những bài học trước, do đó hãy cố nhớ lại những từ này nghĩa là gì.
Trong tiếng Arab, những người đã có kinh nghiệm đọc rồi, thì không cần các dấu nguyên âm và dấu phụ (dấu nhấn âm,...) nữa. Tùy theo sự kết hợp của các mẫu tự và ngữ cảnh trong câu, chúng ta sẽ hiểu được chính xác từ đó nghĩa là gì. Do đó các từ dưới đây sẽ được viết không có dấu nguyên âm.
Đọc & viết
هذَا قلم
هذَا مسجد
هذا مكتب
هذَا كرسي
مأ هذَا ؟
هَذَا سرير
ما هذَا ؟
هذَا مفتاح
لا, هذَا مسجد
ا هذَا بيت ؟
Trong bài kế tiếp chúng ta sẽ học câu "مَن هَذَا ؟" nghĩa là "Who is this ?", theo sau là một số câu và từ vựng mới.


Bài 1 - Phần 1  : Cụm từ "haddha" –هَادَا – This is
Trong bài này chúng ta sẽ học từ "hadha" – هَادَا , nghĩa là "This"هَذَا
là đại từ và đứng trước danh từ.

Vì dụ :
  • This is a book ----بٌ هَادَا كِتَ ( Đây là cuốn sách)
  • This is mosque ---هَادَا مَسْجِدٌ (Đây là nhà thờ hồi giáo).
  • This is a door – هَذَا بَابٌ (Đây là cửa ra vào)
  • This is a house ---هَذَا بَيْتٌ
Trong tiếng Arab, không có từ nào tương đương với từ "is" trong tiếng Anh, "is" được xem như từ nối xét về mặt ngữ pháp. Chúng ta có thể thấy qui tắc này được minh họa bên trên, trong đó từ هَذَا
và danh từ "مَسْجِدٌ " được viết không có từ nối ở giữa. Nếu đọc theo cách viết này, thì câu này sẽ được đọc là "This a mosque", tuy nhiên từ "is" được ngầm hiểu trong câu, do đó câu này được hiểu là "This is a mosque".

Không có từ nào trong tiếng Anh tương đương với từ "a" trong câu "This is a mosque". Âm n, nghĩa là dấu nguyên âm kép ٌ cuối mỗi danh từ Arabic (kitabu-n, masjidu-n, baytu-n) là mạo từ bất định tương đương với "a/an" trong tiếng Anh.
Một số ví dụ khác :
  • هَذَا قَلَمٌ --- This is a pen
  • هَذَا كُرْسِيٌ- This is a chair
  • هَذَا مِفْتَحٌ – This is a key
  • هَذَا سَرِيرٌ -This is a bed
هَذَا مَكْتَبٌ- This is a desk

Bài 3 – Các dạng của mẫu tự Arabic

Sự kết hợp của các mẫu tự Arab là một vấn đề khó. Nguyên nhân là do cách các mẫu tự này kết hợp với nhau tùy thuộc vào :

  • Mẫu tự được sử dụng (ví dụ như Alif (A), Ba'a (B)) bởi vì các qui luật khác nhau được áp dụng cho mẫu tự khác nhau.
  • Vị trí của mẫu tự trong một từ (nghĩa là đứng trước, đứng giữa, đứng cuối).
  • Mẫu tự đặc biệt – có 6 mẫu tự không kết nối với bất kỳ mẫu tự nào khác (nhưng mẫu tự khác có thể nối vào chúng).

    Bởi vì có rất nhiều ngữ cảnh ghi nhớ, do đo rất dễ dàng để nhớ các dạng mẫu tự này. Bảng đưới đây sẽ cho thấy mỗi ngữ cảnh , nghĩa là mỗi mẫu tự sẽ được viết khi nó đứng ở vị trí đầu, chính giữa, đứng cuối và đứng một mình.

    Những dạng đơn giản nhất bạn sẽ tìm thấy dưới đây là :

  • Tất cả những mẫu tự được viết dưới dạng đầy đủ, nếu nó đứng cuối cùng của một từ, một số mẫu tự có thể thay đổi hình dạng chút ít.
  • Hầu hết các mẫu tự nối với những mẫu tự đứng trước nó, tuy nhiên có 6 mẫu tự không nối với bất kỳ mẫu tự nào đứng sau nó, những mẫu tự này là :

و

ر

ز

ذ

د

ا 

  • Có những nhóm mẫu tự có hình dạng tương tự nhau khi đứng một mình. Những nhóm này có hình dạng cũng tương tự khi nối với nhóm mẫu tự khác, chỉ khác nhau ở số lượng và vị trí dấu chấm xung quanh mẫu tự.

    Bảng dưới đây là hình dạng của 28 mẫu tự Arabic ở các vị trí khác nhau trong một từ.

By Itself 

Joined 

End 

Middle 

Beginning 

Letter 

ا

ااا

ـا

ـا

ا

/ Alif/

ب

ببب

ـب

ـبـ

بـ

/Bā'/ 

ت

تتت

ـت

ـتـ

تـ

/Tā'/ 

ث

ثثث

ـث

ـثـ

ثـ

/Thā'/ 

ج

ججج

ـج

ـجـ

جـ

/Ĵīm/ 

ح

ححح

ـح

ـحـ

حـ

/Ħā'/ 

خ

خخخ

ـخ

ـخـ

خـ

/Khâ'/ 

د

ددد

ـد

ـد

د

/Dāl/ 

ذ

ذذذ

ـذ

ـذ

ذ

/Dhāl/ 

ر

ررر

ـر

ـر

ر

/Râ'/ 

ز

ززز

ـز

ـز

ز

/Zāy/ 

س

سسس

ـس

ـسـ

سـ

/Sīn/ 

ش

ششش

ـش

ـشـ

شـ

/Shīn/

ص

صصص

ـص

ـصـ

صـ

/Ŝâd/ 

ض

ضضض

ـض

ـضـ

ض

/Đâd/ 

ط

ططط

ـط

ـطـ

ط

/Ŧâ'/ 

ظ

ظظظ

ـظ

ـظـ

ظـ

/Dhâ'/ 

ع

ععع

ـع

ـعـ

ع

/ξayn/ 

غ

غغغ

ـغ

ـغـ

غ

/Ghayn/ 

ف

ففف

ـف

ـفـ

فـ

/Fā'/ 

ق

ققق

ـق

ـقـ

ق

/Qâf/ 

ك

ككك

ـك

ـكـ

كـ

/Kāf/ 

ل

للل

ـل

ـلـ

لـ

/Lām/ 

م

مـمـم

ـم

ـمـ

م

/Mīm/ 

ن

ننن

ـن

ـنـ

نـ

/Nūn/ 

ه

ههه

ـه

ـهـ

هـ

/Hā'/ 

و

ووو

ـو

ـو

و

/Wāw/ 

ي

ييي

ـي

ـي

يـ

/Yā'/ 

  • Điều quan trọng là bạn phải cố gắng làm quen với các dạng mẫu tự ở trên, điều này đôi khi dễ dàng tìm kiếm các mẫu tự hơn những mẫu tự đứng riêng rẽ. Ví dụ , các nhóm mẫu tự sau đây có dạng tương tự khi kết nối với mẫu tự khác, trong hầu hết các trường hợp chỉ khác nhau số lượng av2 vị trí dấu chấm xung quanh mẫu tự :

    /Ba'a/, /Ta'a/ và /Tha'a/

    /Jim/, /Ha/, /Kha/

    /S/ và /Sh/

    /Sod/ và /Dod/

    /Ta/ and /Dha/

Cuối cùng để xuất sắc trong việc nhận diện các dạng của mẫu tự Arabic, chúng ta cần đầu tư thời gian và quan trọng là phải tập viết trong khi học ngôn ngữ Arabic.

Followers

About the author

I like to learn Arabic language. I am very appreciate with all contributions for this blog.