Bài 1
Các mẫu tự Alphabet trong tiếng Arab
Tiếng Arab có 28 mẫu tự, và các mẫu tự này sẽ thay đổi hình dạng tùy theo vị trí của chúng trong một từ, ví dụ như mẫu tự đứng một mình, đứng trước, đứng giữa hoặc đứng cuối . Trong bài này chúng ta sẽ học 28 mẫu tự Arabic và cách phát âm chúng.Chữ Arabic được viết từ trái sang phải
1. ا - alif (A)
Phát âm tương tự như a trong tiếng Anh của các từ (apple, accept, car). ا luôn luôn là mẫu tự không kết nối, nghĩa là không nối với bất kỳ mẫu tự nào đứng bên trái nó.
2. ب- ba'a (B,P)
Phát âm tương tự như B,P. ب tương tự như (B,P) trong tiếng Anh, ví dụ như (boy, book, problem, panda)
3. ت- ta'a (T)
Phát âm tương tự như T trong các từ (tea, tailor, pet).
4. ث- tha'a (th)
Phát âm tương tự như (th) trong các từ (thank, method, thing, north)
5. ج-jeem (j or g)
Phát âm tương tự như (J, G) trong các từ (jeep, job, gym). ج tương tự như ( J,G) trong tiếng Anh.
6. ح -ha (H)
Phát âm tương tự như chữ (H) trong (happy, hug), nhưng có nhấn nhẹ , nên khi nói âm phát ra mạnh hơn.
7.خ -kha'a (KH)
Phát âm tương tự như (kh) trong (khahi), mẫu tự này không có mẫu tự tương đương trong tiếng Anh
8.د dal (d)
Phát âm tương tự như (d) trong (dog, bad, glad). د là mẫu tự không kết nối, nghĩa là mẫu tự này không nối với mẫu tự nào đứng bên trái nó.
9. ذ - thall (dal)
Phát âm tương tự như (th) trong (the, although, further, there). ذ là mẫu tự không kết nối, nghĩa là mẫu tự này không nối với mẫu tự nào đứng bên trái nó.
10. ر -ra'a (R)
Phát âm tương tự như (r) trong (rabbit, park, far). ر là mẫu tự không kết nối, nghĩa là mẫu tự này không nối với mẫu tự nào đứng bên trái.
11.ز- zai, zay, zayn (Z)
Phát âm tương tự như (Z) trong (zip, zoom, enzyme, excuse, exit). ز là mẫu tự không kết nối , nghĩa là chữ này không kết nối với mẫu tự nào đứng bên trái.
12. س - seen (S,C)
Phát 6m như (s) trong (seeds, sand, solar, cedar, circle, cycle)
13. ش- sheen (sh, tio)
Phát âm như (sh) trong (show, nation, nature, sharp, she, flash, church)
14. ص-sod (S and C)
Phát âm tương tự như س, nhưng khi phát âm có nhấn một chút, nên khi nói phát âm mạnh hơn.
15. ض- thaad (TH)
Phát âm nhấn mạnh và gần với âm D, đây là mẫu tự duy nhất trong tiếng Arabic không có mẫu tự tương đương trong bất kỳ ngôn ngữ nào.
16. ط - ta'a (T)
Phát âm tương tự như (T) trong (fat) nhưng nhấn âm mạnh.
17. ظ- tha'a (Tha)
Phát âm tương tự như ص
18. ع-ayn,ain
Phát âm tương tự như (a,e,i,o,u,ei,ea,ou) trong tiếng Anh.
19. غ- ghain (gh)
Phát âm tương tự như (gh) trong (ghost, George, gorilla)
20. ف- fa'a (F)
Phát âm tương tự như (f) trong (food, fair, friend).
21. ق-qaaf (Q)
Phát âm tương tự như (Q) trong (Quran, quarter).
22. ك-kaf (K)
Phát âm tương tự như (K) trong (kid, course, key)
23. ل - laam (L)
Phát âm tương tự như (L) trong (light, life, fill)
24. م- meem (M)
Phát âm tương tự như (m) trong (money, man, miss)
25. ن- noon (N)
Phát âm as (N) trong (name, run, nanny, nominee)
26. ه -ha'a (h)
Phát âm tương tự như (h) trong (hat, head, enhance).
27.و- waw/wow (W)
Phát âm tương tự như (W) trong (we, how, woman, wish) và đôi khi tương tự như nguyên âm (O,U) như trong (super, orange, court, corner). و là mẫu tự không kết nối, nghĩa là mậu tự này không nối với các mẫu tự đứng bên trái nó.
28.ي - ya'a (Y,U)
Phát âm tương tự như (Y,U) trong (yemen, United, you, unique, yellow, yet) và đôi khi như (ee, i, ea, ia) như trong (deep, mercey, fine, rear, east, main, social).
0 Responses to "Bài 1 : Các mẫu tự Alphabet trong tiếng Arab"
Post a Comment