Bài 3 – Các dạng của mẫu tự Arabic Sự kết hợp của các mẫu tự Arab là một vấn đề khó. Nguyên nhân là do cách các mẫu tự này kết hợp với nhau tùy thuộc vào : Bởi vì có rất nhiều ngữ cảnh ghi nhớ, do đo rất dễ dàng để nhớ các dạng mẫu tự này. Bảng đưới đây sẽ cho thấy mỗi ngữ cảnh , nghĩa là mỗi mẫu tự sẽ được viết khi nó đứng ở vị trí đầu, chính giữa, đứng cuối và đứng một mình. Những dạng đơn giản nhất bạn sẽ tìm thấy dưới đây là : و ر ز ذ د ا Bảng dưới đây là hình dạng của 28 mẫu tự Arabic ở các vị trí khác nhau trong một từ. By Itself Joined End Middle Beginning Letter / Alif/ /Bā'/ /Tā'/ /Thā'/ /Ĵīm/ /Ħā'/ /Khâ'/ /Dāl/ /Dhāl/ /Râ'/ /Zāy/ /Sīn/ /Shīn/ /Ŝâd/ /Đâd/ /Ŧâ'/ /Dhâ'/ /ξayn/ /Ghayn/ /Fā'/ /Qâf/ /Kāf/ /Lām/ /Mīm/ /Nūn/ /Hā'/ /Wāw/ /Yā'/ /Ba'a/, /Ta'a/ và /Tha'a/ /Jim/, /Ha/, /Kha/ /S/ và /Sh/ /Sod/ và /Dod/ /Ta/ and /Dha/ Cuối cùng để xuất sắc trong việc nhận diện các dạng của mẫu tự Arabic, chúng ta cần đầu tư thời gian và quan trọng là phải tập viết trong khi học ngôn ngữ Arabic.
Bài 2 : Các dấu nguyên âm trong tiếng Arab Trong tiếng Arbic có 3 dấu nguyên âm ngắn. Các dấu nguyên âm ngắn cho phép các mẫu tự được phát âm theo cách tương tự như trong tiếng Anh. Theo cách tương tự, một từ không thể được tạo ra trong tiếng Anh nếu không có một trong 5 nguyên âm (a,e ,i,u hoặc o), trong tiếng Arab, không thể tạo một từ nếu không sử dụng nguyên âm. Chúng ta sẽ tìm hiểu về các dấu nguyên âm trong tiếng Arab. Dấu nguyên âm là các dấu được đặt ở trên hoặc bên dưới các mẫu tự. Chúng ta hãy lấy ví dụ với mẫu tự Alif (A). Các dấu nguyên âm đơn là những dấu cơ bản, được phát âm tương đương với các nguyên âm a, u, i trong tiếng Anh. اُ اِ اَ Mẫu tự Arbic Tên nguyên âm: Phát âm: The 'u' in put. The 'i' in sit. The 'a' in sat. Phát âm tương đương với các từ trong tiếng Anh Dấu nguyên âm kép là phần mở rộng của dấu nguyên âm đơn. Dấu nguyên âm kép thêm âm "n" vào dấu nguyên âm đơn. اٌ اٍ اً Mẫu tự Arbic Tên nguyên âm: un in an Phát âm: The 'un' in sun. The 'in in sin. The 'an' in ran. Phát âm tương đương với các từ trong tiếng Anh Các dấu nguyên âm dài về cơ bản là sự kết hợp của : Alif Al-Mad là nguyên âm kéo dài nguyên âm Fath từ 'a' thành 'aa" Ya Al-Mad là nguyên âm kéo dài nguyên âm Kasra từ 'i' thành 'ii' Waw Al-Mad là nguyên âm kéo dài nguyên âm Damma từ 'u' thành 'oo'
Sukun là một hình tròn nhỏ được viết phía trên mẫu tự để cho biết rằng không có nguyên âm nào đi kèm với mẫu tự đó. Do đó, chúng ta sẽ nhấn mạnh mẫu tự bằng cách dừng lại trong khi phát âm.
Ví dụ :
| Arabic Word | |||
Nose | From | House | Mosque | Translation |
/Anfon/ | /Min/ | /Baytun/ | /Masĵidun/ | Transliteration |
Shaddad là một dấu đặc biệt được viết phía trên mẫu tự để cho biết rằng mẫu tự đó nhân đôi, và do đó khi phát âm chúng ta sẽ nhấn nhiều hơn.